Sự thiếu sót là gì
Sự thiếu sót là những sơ suất các sai sót, làm sai một cái gì đó mà khi chúng ta làm gì đó, đó là những hậu quả không lường trước không tránh được mắc phải. Chẳng hạn như là những thiếu sót trong bản báo cáo, thấy được thiếu sót của bản thân,..
=> Xem thêm thông tin về chủ đề giáo dục
Sự thiếu sót tiếng anh là gì
Sự thiếu sót tiếng anh là Shortcoming
Ex :
But you do not need to be in a constant state of misery over your shortcomings : Nhưng bạn không cần phải cứ đau khổ mãi về những thiếu sót của mình.
=> Xem thêm thông tin về chủ đề giáo dục
His omission is not so serious : sự thiếu sót của anh ấy không quá nghiệm trọng
Các từ vựng tiếng anh liên quan tới “ Thiếu “
- có thiếu sót : defective
=> Xem thêm thông tin về chủ đề giáo dục
- con đực thiếu sót : rig
- sự thiếu sót : fault
- thiếu sót nghiệp vụ : operation mistake
- thư báo thiếu sót : deficiency letter
- việc làm thiếu sót : defective work
- xin lỗi vì sự thiếu sót này : sorry for the lack
- Xin lỗi vì sự chậm trễ : I’m very sorry for the delay.
=> Xem thêm thông tin về chủ đề giáo dục
- nhầm lẫn : mistake
- lẫn lộn : confused
- có vấn đề nảy sinh : Problems arise
- thiếu vắng : absence
=> Xem thêm thông tin về chủ đề giáo dục
- thiếu điểm : lack of points
- thiếu chú ý ; lack of attention
- thiếu lễ độ : lack of politeness
- thiếu người ; missing person
- thiếu thuận : lack of pros
- thiếu tử tế : lack of kindness
- thiếu hoa mỹ ; lack of beauty
- thiếu sắc tố ; lack of pigmentation
- thiếu tế nhị : impolite
=> Xem thêm thông tin về chủ đề giáo dục
- thiếu tự tin ; unconfident